Tên tiếng Trung một số loài cây cỏ quanh nhà ở đồng quê
10 views
0 thích
0 thích

Tên gọi các loài cây rau, cây thuốc quanh vườn nhà

葱花 (cōnghuā ) : hành (hoa )
韭菜 (Jiǔcài): cây hẹ
香菜 (Xiāngcài) : rau mùi
九层塔 (Jiǔcéngtǎ) : húng chó ( húng quế ) ( tên gọi tiếng Trung dựa vào hình dáng của hoa )
紫苏 (Zǐ sū):Tía tô ( tên gọi tiếng Trung dựa vào màu sắc của lá )
刺芹 (cì qín): mùi tàu ( tên gọi khác : 野香菜 yěxiāngcài )
雷公根 (Léi gōng gēn): Rau má ( tên gọi khác: 崩大碗 bēng dà wǎn)
香茅草 (xiāng máo cǎo) : cây sả
假蒌 (jiǎ lóu): lá lốt .
艾纳香 (ài Nà Xiānɡ): xương sông
艾叶 (ài yè): ngải cứu
鱼腥草 (Yú xīng cǎo): rau diếp cá
车前草 (Chē qián cǎo): cây (bông) mã đề


User Avatar
bởi
630 điểm

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để tham gia trả lời câu hỏi.

Góc riêng dành cho cộng đồng người học tiếng Trung Quốc .
Bạn hãy chọn đăng nhập bằng tài khoản Google (Gmail) để gửi hoặc trả lời các câu hỏi.