CÁCH DIỄN ĐẠT THỜI GIAN :
- Chỉ thời điểm (什么时候?)
- Cơ bản
今天 jīntiān — hôm nay
明天 míngtiān — ngày mai
昨天 zuótiān — hôm qua
后天 hòutiān — ngày kia
前天 qiántiān — hôm kia
现在 xiànzài — bây giờ
刚才 gāngcái — lúc nãy
等一下 děng yíxià — đợi chút / lát nữa
- Theo mùa – theo năm
春天 chūntiān — mùa xuân
夏天 xiàtiān — mùa hè
秋天 qiūtiān — mùa thu
冬天 dōngtiān — mùa đông
去年 qùnián — năm ngoái
今年 jīnnián — năm nay
明年 míngnián — năm sau
- Chỉ thời lượng (多长时间?)
一分钟 yì fēnzhōng — 1 phút
一小时 yì xiǎoshí — 1 giờ
一天 yì tiān — 1 ngày
一个星期 yí gè xīngqī — 1 tuần
一个月 yí gè yuè — 1 tháng
一年 yì nián — 1 năm
Diễn đạt QUÁ LÂU – RẤT LÂU
很久 hěn jiǔ — rất lâu
好久 hǎo jiǔ — lâu lắm
半天 bàntiān — nửa ngày / lâu quá trời (nghĩa bóng)
一会儿 yíhuìr — một lúc
- Chỉ tần suất (多久一次?)
经常 jīngcháng — thường xuyên
常常 chángcháng — hay
平时 píngshí — bình thường
偶尔 ǒu’ěr — thỉnh thoảng
很少 hěn shǎo — hiếm khi
从来不 cónglái bù — chưa bao giờ
每天 měitiān — mỗi ngày
每周 měi zhōu — mỗi tuần
每个月 měi ge yuè — mỗi tháng
- Chỉ thời gian tương lai gần (sắp…)
快要…了 kuàiyào…le — sắp
要…了 yào…le — sắp
就要…了 jiùyào…le — sắp… rồi
马上 mǎshàng — ngay lập tức
立刻 lìkè — ngay tức thì
Ví dụ : 快要下雨了。Sắp mưa rồi.
我马上回来。Tôi quay lại ngay.
- Chỉ thời gian quá khứ (đã…)
刚 gāng — vừa
才 cái — mới (chỉ muộn)
已经 yǐjīng — đã
从前 cóngqián — ngày xưa
以前 yǐqián — trước đây
- Các cụm thời gian thường dùng
一整天 yì zhěng tiān — cả ngày
一上午 yí shàngwǔ — cả buổi sáng
一下午 yí xiàwǔ — cả buổi chiều
一晚上 yí wǎnshang — cả buổi tối
一个月左右 yí gè yuè zuǒyòu — khoảng 1 tháng
三天以内 sān tiān yǐnèi — trong vòng 3 ngày
从早到晚 cóng zǎo dào wǎn — từ sáng đến tối
- Thời gian mơ hồ / linh hoạt
有时候 yǒu shíhou — đôi khi
不一定 bù yídìng — không chắc
暂时 zànshí — tạm thời
早晚 zǎowǎn — sớm muộn
- Cách dùng “前/后” chỉ mốc thời gian
三天前 sān tiān qián — 3 ngày trước
两个月后 liǎng gè yuè hòu — 2 tháng sau
五分钟前 wǔ fēn qián — 5 phút trước
Mẫu câu:
我三年前来过中国。
Tôi đã từng đến Trung Quốc 3 năm trước.
- Các cấu trúc nói giờ:
现在几点?
Bây giờ mấy giờ?
六点半 liù diǎn bàn — 6 giờ rưỡi
七点一刻 qī diǎn yí kè — 7 giờ 15
差十分八点 chà shí fēn bā diǎn: 8 giờ kém 10