Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố, phân bố theo 8 vùng địa lý: 8 tỉnh Đông Bắc Bộ, 6 tỉnh Tây Bắc, 10 tỉnh đồng bằng sông Hồng, 6 tỉnh Bắc Trung Bộ, 8 tỉnh Nam Trung Bộ, 5 tỉnh Tây Nguyên, 6 tỉnh Đông Nam Bộ và 13 tỉnh đồng bằng sông Mê Kông.
Tỉnh/Thành phố
|
Tên tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Phân vùng địa lý
|
Hà Giang
|
河江省
|
héjiāngshěng
|
Đông Bắc Bộ
|
Cao Bằng
|
高平省
|
gāopíngshěng
|
Đông Bắc Bộ
|
Bắc Kạn
|
北干省
|
běigānshěng
|
Đông Bắc Bộ
|
Tuyên Quang
|
宣光省
|
xuānguāngshěng
|
Đông Bắc Bộ
|
Thái Nguyên
|
太原省
|
tàiyuánshěng
|
Đông Bắc Bộ
|
Lạng Sơn
|
谅山省
|
liàngshānshěng
|
Đông Bắc Bộ
|
Quảng Ninh
|
广宁省
|
guǎngníngshěng
|
Đông Bắc Bộ
|
Bắc Giang
|
北江省
|
běijiāng shěng
|
Đông Bắc Bộ
|
Phú Thọ
|
富寿省
|
fùshòushěng
|
Đông Bắc Bộ
|
Lào Cai
|
老街省
|
lǎojiē shěng
|
Tây Bắc
|
Điện Biên
|
奠边省
|
diànbiān shěng
|
Tây Bắc
|
Lai Châu
|
莱州省
|
láizhōu shěng
|
Tây Bắc
|
Sơn La
|
山罗省
|
shānluóshěng
|
Tây Bắc
|
Yên Bái
|
安沛省
|
ānpèi shěng
|
Tây Bắc
|
Hoà Bình
|
和平省
|
hépíng shěng
|
Tây Bắc
|